HOÀNG CẦM – Scutellaria baicalensis Georgi
Tên gọi: Hoàng là vàng, cầm là kiềm (màu vàng sẫm). Vị thuốc có màu vàng sẫm nên gọi là Hoàng cầm (Trung Quốc Dược…
HOÀNG BÁ – Phellodendron chinensis Schneid
Tên khác: Nghiệt Bì (Thương Hàn Luận), Nghiệt Mộc (Bản Kinh), Hoàng Nghiệt (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Sơn Đồ (Hòa Hán Dược Khảo). Tên…
DẠ MINH SA – Faeces vespertiliorum
Tên Việt Nam: Phân con dơi Tên Hán Việt khác: Thiên thử thỉ, Thử pháp, Thạch can (Bản Kinh), Hắc sa tinh (Bản Thảo Cương…
DẠ GIAO ĐẰNG – Polygonum multiflorum Thunb
Tên Việt Nam: Dây Hà Thủ Ô đỏ. Tên Hán Việt khác: Thủ ô đằng. Tên gọi: Tương truyền về đêm dây của 2 cây…
DÂM DƯƠNG HOẮC – Epimedium macranthun
Tên khác: Cương tiền (Bản Kinh), Tiên linh Tỳ (Lôi Công Bào Chích Luận), Tam chi cửu diệp thảo (Bản Thảo Đồ Kinh), Phỏng trượng…
DIỆP HẠ CHÂU – Phyllanthus urinaria
Tên Việt Nam: Cây chó đẻ, cỏ chó đẻ. Tên Hán Việt khác: Trân châ thảo, Nhật khai dạ bế, Diệp hậu châu (Trung Quốc…
DIÊN HỒ SÁCH – Corydalis ambigua Champ et Schlecht
Tên Việt Nam: Diên hồ sách, Huyền hồ sách. Tên Hán Việt khác: Huyền hồ sách, Nguyên hồ sách, Khuê nguyên hồ, Sanh diên hồ,…
ĐỘC HOẠT – Angelica laxiflora Diels
Tên khác: Khương hoạt, Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo)…
ĐỖ TRỌNG – Eucommia ulmoides Oliv
Tên Hán Việt khác: Tư trọng (Biệt Lục), Tư tiên (Bản Kinh), Mộc miên (Ngô Phổ Bản Thảo), Miên, Miên hoa, Ngọc ti bì, Loạn…
ĐỊA PHU TỬ
Tác dụng: Lợi niệu, thông lâm, trừ thấp nhiệt. Chủ trị: + Trị tiểu không thông, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, các loại chứng…