Chúng tôi đang trong giai đoạn phát triển nội dung này. Bạn có thể quay lại trang chủ để tìm hiểu thêm nhiều thông tin thú vị nhé.
Kinh Dịch (Chu Dịch) là một trong những tác phẩm cổ xưa nhất của Trung Quốc và là nền tảng của triết học Đông phương. Nó được coi là một cuốn sách tiên tri, chứa đựng sự thông thái và hiểu biết về vũ trụ, nhân sinh, và sự biến đổi của mọi thứ.
Kinh Dịch dựa trên hệ thống 64 quẻ dịch, mỗi quẻ bao gồm sáu hào, với hai trạng thái: âm (–) và dương (—). Các quẻ này được kết hợp từ tám quái cơ bản, đại diện cho các yếu tố cơ bản của vũ trụ: Thiên (Càn), Địa (Khôn), Lôi (Chấn), Phong (Tốn), Thủy (Khảm), Hỏa (Ly), Sơn (Cấn), và Trạch (Đoài).
Kinh Dịch không chỉ là một hệ thống chiêm bốc, dự trắc mà còn là một phương pháp tư duy triết học. Nó giải thích sự vận hành của vũ trụ và mối quan hệ giữa con người với tự nhiên thông qua nguyên lý âm dương và ngũ hành. Kinh Dịch nhấn mạnh sự thay đổi liên tục và tương tác giữa các yếu tố, giúp con người hiểu rõ hơn về quá khứ, hiện tại và dự đoán tương lai.
Quẻ Thiên Vi Càn (Càn – 乾), là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Thiên Vi Càn thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Thiên Vi Càn là quẻĐại Cát, có triệu “Khốn Long Đắc Thủy – Thời Vận Đã Đến”.
Quẻ Địa Vi Khôn (Khôn – 坤), là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Địa Vi Khôn thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Địa Vi Khôn là quẻĐại Cát, có triệu “Ngạ Hổ Đắc Thực – Thỏa lòng mãn ý.”.
Quẻ Thủy Lôi Truân (Truân – 屯), là quẻ số 3 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Thủy Lôi Truân thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Thủy Lôi Truân là quẻHung, có triệu “Loạn Ti Vô Đầu – Lòng Dạ Rối Bời”.
Quẻ Sơn Thủy Mông (Mông – 蒙), là quẻ số 4 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Sơn Thủy Mông thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Sơn Thủy Mông là quẻHung, có triệu “Tiểu Quỷ Thâu Tiền – Thời vận không hay”.
Quẻ Thủy Thiên Nhu (Nhu – 需), là quẻ số 5 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Thủy Thiên Nhu thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Thủy Thiên Nhu là quẻCát, có triệu “Minh Châu Xuất Thổ – Vận tốt đã đến”.
Quẻ Thiên Thủy Tụng (Tụng – 訟), là quẻ số 6 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Thiên Thủy Tụng thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Thiên Thủy Tụng là quẻHung, có triệu “Nhị Nhân Tranh Lộ – Việc làm không thuận”.
Quẻ Địa Thủy Sư (Sư – 師), là quẻ số 7 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Địa Thủy Sư thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Địa Thủy Sư là quẻCát, có triệu “Mã Đáo Thành Công – Mọi sự tốt đẹp”.
Quẻ Thủy Địa Tỷ (Tỷ – 比), là quẻ số 8 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Thủy Địa Tỷ thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Thủy Địa Tỷ là quẻCát, có triệu “Thuận Phong Hành Thuyền – Việc gì cũng lợi.”.
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc (Tiểu Súc – 小畜), là quẻ số 9 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc là quẻBình Hòa, có triệu “Mật Vân Bất Vũ – Tạm thời phải nhẫn”.
Quẻ Thiên Trạch Lý (Lý – 履), là quẻ số 10 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Thiên Trạch Lý thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Thiên Trạch Lý là quẻCát, có triệu “Phượng Minh Kỳ Sơn – Quốc gia cát tường”.
Quẻ Địa Thiên Thái (Thái – 泰), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Địa Thiên Thái thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Địa Thiên Thái là quẻCát, có triệu “Hỷ Báo Tam Nguyên – Đại cát đại lợi”.
Quẻ Thiên Địa Bĩ (Bĩ – 否), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Thiên Địa Bĩ thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Thiên Địa Bĩ là quẻHung, có triệu “Hổ Lạc Hãm Khanh – Cát ít hung nhiều”.
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân (Đồng Nhân – 同人), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân là quẻCát, có triệu “Tiên Nhân Chỉ Lộ – Đi đâu cũng lợi”.
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu (Đại Hữu – 大有), là quẻ số 14 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu là quẻĐại Cát, có triệu “Nhuyễn Mộc Nô Tước – Làm việc chắc chắn”.
Quẻ Địa Sơn Khiêm (Khiêm – 謙), là quẻ số 15 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Địa Sơn Khiêm thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Địa Sơn Khiêm là quẻCát, có triệu “Nhị Nhân Phân Kim – Vạn sự hanh thông”.
Quẻ Lôi Địa Dự (Dự – 豫), là quẻ số 16 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Lôi Địa Dự thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Lôi Địa Dự là quẻCát, có triệu “Thanh Long Đắc Vị – Gặp hung hóa cát”.
Quẻ Trạch Lôi Tùy (Tùy – 隨), là quẻ số 17 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Trạch Lôi Tùy thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Trạch Lôi Tùy là quẻBình Hòa, có triệu “Bộ Bộ Đăng Cao – Lên cao từng bước”.
Quẻ Sơn Phong Cổ (Cổ – 蠱), là quẻ số 18 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Sơn Phong Cổ thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Sơn Phong Cổ là quẻHung, có triệu “Thôi Ma Phần Đạo – Làm không đúng cách”.
Quẻ Địa Trạch Lâm (Lâm – 臨), là quẻ số 19 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Địa Trạch Lâm thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Địa Trạch Lâm là quẻBình Hòa, có triệu “Phát Chánh Thi Nhân – Thời vận hanh thông”.
Quẻ Phong Địa Quán (Quan – 觀), là quẻ số 20 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Phong Địa Quán thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Phong Địa Quán là quẻBình Hòa, có triệu “Hạn Bồng Phùng Hà – Quý nhân phù trợ”.
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp (Phệ Hạp – 噬嗑), là quẻ số 21 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp là quẻBình Hòa, có triệu “Cô Nhân Ngộ Thực – Gặp may gặp mắn”.
Quẻ Sơn Hỏa Bí (Bí – 賁), là quẻ số 22 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Sơn Hỏa Bí thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Sơn Hỏa Bí là quẻCát, có triệu “Hỷ Khí Doanh Môn – Vạn sự như ý”.
Quẻ Sơn Địa Bác (Bác – 剝), là quẻ số 23 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Sơn Địa Bác thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Sơn Địa Bác là quẻHung, có triệu “Ưng Thước Đồng Lâm – Việc không thành”.
Quẻ Địa Lôi Phục (Phục – 復), là quẻ số 24 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Địa Lôi Phục thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Địa Lôi Phục là quẻBình Hòa, có triệu “Phu Thê Phản Mục – Tráo trở lật lọng”.
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng (Vô Vọng – 無妄), là quẻ số 25 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng là quẻHung, có triệu “Điểu Bị Lao Lung – Tù túng buồn lo”.
Quẻ Sơn Thiên Đại Súc (Đại Súc – 大畜), là quẻ số 26 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Sơn Thiên Đại Súc thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Sơn Thiên Đại Súc là quẻCát, có triệu “Trận Thế Đắc Khai – Không còn trở ngại”.
Quẻ Sơn Lôi Di (Di – 頤), là quẻ số 27 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Sơn Lôi Di thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Sơn Lôi Di là quẻCát Hanh, có triệu “Vị Thủy Phỏng Hiền – Bĩ cực thái lai”.
Quẻ Trạch Phong Đại Quá (Đại Quá – 大過), là quẻ số 28 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Trạch Phong Đại Quá thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Trạch Phong Đại Quá là quẻCát, có triệu “Dạ Mộng Kim Ngân – Không vẫn hoàn không”.
Quẻ Thủy Vi Khảm (Khảm – 坎), là quẻ số 29 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Thủy Vi Khảm thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Thủy Vi Khảm là quẻBình Hòa, có triệu “Thủy Để Lao Nguyệt – Uổng công phí sức”.
Quẻ Hỏa Vi Ly (Ly – 離), là quẻ số 30 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Hỏa Vi Ly thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Hỏa Vi Ly là quẻCát, có triệu “Thiên Quan Tứ Phước – Phát phúc sinh tài”.
Quẻ Trạch Sơn Hàm (Hàm – 咸), là quẻ số 31 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Trạch Sơn Hàm thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Trạch Sơn Hàm là quẻCát, có triệu “Manh Nha Xuất Thổ – Thời vận đã đến”.
Quẻ Lôi Phong Hằng (Hằng – 恆), là quẻ số 32 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Lôi Phong Hằng thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Lôi Phong Hằng là quẻCát, có triệu “Ngư Lai Tràng Võng – Vạn sự như ý”.
Quẻ Thiên Sơn Độn (Độn – 遯), là quẻ số 33 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Thiên Sơn Độn thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Thiên Sơn Độn là quẻHung, có triệu “Nùng Vân Tế Nhật – Mưu sự bất thành”.
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (Đại Tráng – 大壯), là quẻ số 34 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng là quẻCát, có triệu “Công Sư Đắc Mộc – Vận khí sắp lên”.
Quẻ Hỏa Địa Tấn (Tấn – 晉), là quẻ số 35 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Hỏa Địa Tấn thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Hỏa Địa Tấn là quẻCát, có triệu “Sừ Địa Đắc Kim – Vận đỏ sắp đến”.
Quẻ Địa Hỏa Minh Di (Minh Di – 明夷), là quẻ số 36 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Địa Hỏa Minh Di thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Địa Hỏa Minh Di là quẻHung, có triệu “Quá Giang Chiết Kiều – Vô cùng khó khăn”.
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (Gia Nhân – 家人), là quẻ số 37 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân là quẻCát, có triệu “Cảnh Lý Quan Hoa – Theo đuổi ảo ảnh”.
Quẻ Hỏa Trạch Khuê (Khuê – 睽), là quẻ số 38 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Hỏa Trạch Khuê thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Hỏa Trạch Khuê là quẻHung, có triệu “Phản Mại Trư Dương – Long đong lận đận”.
Quẻ Thủy Sơn Kiển (Kiển – 蹇), là quẻ số 39 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Thủy Sơn Kiển thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Thủy Sơn Kiển là quẻHung, có triệu “Vũ Tuyết Tải Đồ – Mưu sự không đúng”.
Quẻ Lôi Thủy Giải (Giải – 解), là quẻ số 40 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Lôi Thủy Giải thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Lôi Thủy Giải là quẻCát, có triệu “Ngũ Quan Thoát Nạn – May mắn thoát nạn”.
Quẻ Sơn Trạch Tổn (Tổn – 損), là quẻ số 41 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Sơn Trạch Tổn thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Sơn Trạch Tổn là quẻBình Hòa, có triệu “Thôi Xa Phí Lực – Uổng phí công sức”.
Quẻ Phong Lôi Ích (Ích – 益), là quẻ số 42 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Phong Lôi Ích thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Phong Lôi Ích là quẻCát, có triệu “Khô Mộc Khai Hoa – Bĩ cực vinh lai”.
Quẻ Trạch Thiên Quải (Quải – 夬), là quẻ số 43 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Quẻ Trạch Thiên Quải thuộc nhóm tượng quẻ Khôn, ngũ hành Thổ. Quẻ Trạch Thiên Quải là quẻHung, có triệu “Du Phong Thoát Võng – Gặp hung hoá cát”.
Quẻ Thiên Phong Cấu (Cấu – 姤), là quẻ số 44 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☰ Càn (乾) – Thiên (天) tức Trời. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Thiên Phong Cấu thuộc nhóm tượng quẻ Càn, ngũ hành Kim. Quẻ Thiên Phong Cấu là quẻBình Hòa, có triệu “Tha Hương Ngộ Hữu – Thời vận đã đến”.
Quẻ Trạch Địa Tụy (Tụy – 萃), là quẻ số 45 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Quẻ Trạch Địa Tụy thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Trạch Địa Tụy là quẻCát, có triệu “Ngư Lý Hóa Long – Rồng bay lên trời”.
Quẻ Địa Phong Thăng (Thăng – 升), là quẻ số 46 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☷ Khôn (坤) – Địa (地) tức Đất. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Địa Phong Thăng thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Địa Phong Thăng là quẻCát, có triệu “Chỉ Nhật Cao Thăng – Phát tài phát lộc”.
Quẻ Trạch Thủy Khốn (Khốn – 困), là quẻ số 47 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Trạch Thủy Khốn thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Trạch Thủy Khốn là quẻBình Hòa, có triệu “Thoát Lãng Trừu Đê – Tình trạng bất ổn”.
Quẻ Thủy Phong Tỉnh (Tỉnh – 井), là quẻ số 48 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Thủy Phong Tỉnh thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Thủy Phong Tỉnh là quẻBình Hòa, có triệu “Khô Tỉnh Sanh Tuyền – Vận tốt đã đến”.
Quẻ Trạch Hỏa Cách (Cách – 革), là quẻ số 49 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Trạch Hỏa Cách thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Trạch Hỏa Cách là quẻCát, có triệu “Hạn Miêu Đắc Vũ – Vận tốt đã đến”.
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh (Đỉnh – 鼎), là quẻ số 50 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh là quẻCát, có triệu “Ngư Ông Đắc Lợi – Nhất cử lưỡng tiện”.
Quẻ Lôi Vi Chấn (Chấn – 震), là quẻ số 51 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Quẻ Lôi Vi Chấn thuộc nhóm tượng quẻ Chấn, ngũ hành Mộc. Quẻ Lôi Vi Chấn là quẻBình Hòa, có triệu “Kim Chung Dạ Tràng – Mọi sự thành công”.
Quẻ Sơn Vi Cấn (Cấn – 艮), là quẻ số 52 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Sơn Vi Cấn thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Sơn Vi Cấn là quẻBình Hòa, có triệu “Nhân Đoản Táo Cao – Mọi việc bất thuận”.
Quẻ Phong Sơn Tiệm (Tiệm – 漸), là quẻ số 53 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Phong Sơn Tiệm thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Phong Sơn Tiệm là quẻCát, có triệu “Tuấn Mã Xuất Lung – Trứng để đầu đẳng.”.
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội (Quy Muội – 歸妹), là quẻ số 54 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Lôi Trạch Quy Muội thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Lôi Trạch Quy Muội là quẻHung, có triệu “Duyên Mộc Cầu Ngư – Mưu sự bất thành”.
Quẻ Lôi Hỏa Phong (Phong – 豐), là quẻ số 55 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Lôi Hỏa Phong thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Lôi Hỏa Phong là quẻCát, có triệu “Cổ Kính Trùng Minh – Vận tốt trở lại”.
Quẻ Hỏa Sơn Lữ (Lữ – 旅), là quẻ số 56 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Hỏa Sơn Lữ thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Hỏa Sơn Lữ là quẻBình Hòa, có triệu “Túc Điểu Phần Sào – Việc làm không thành”.
Quẻ Phong Vi Tốn (Tốn – 巽), là quẻ số 57 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Quẻ Phong Vi Tốn thuộc nhóm tượng quẻ Tốn, ngũ hành Mộc. Quẻ Phong Vi Tốn là quẻBình Hòa, có triệu “Châu Đắc Thuận Phong – Khốn cực sinh phúc”.
Quẻ Trạch Vi Đoài (Đoài – 兌), là quẻ số 58 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Trạch Vi Đoài thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Trạch Vi Đoài là quẻCát, có triệu “Chẩn Thủy Hòa Nê – Vô cùng thuận tiện”.
Quẻ Phong Thủy Hoán (Hoán – 渙), là quẻ số 59 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Phong Thủy Hoán thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Phong Thủy Hoán là quẻHung, có triệu “Cách Hà Vọng Kim – Uổng công phí sức”.
Quẻ Thủy Trạch Tiết (Tiết – 節), là quẻ số 60 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Thủy Trạch Tiết thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Thủy Trạch Tiết là quẻCát, có triệu “Trảm Tướng Phong Thần – Không phải kiêng kị”.
Quẻ Phong Trạch Trung Phu (Trung Phu – 中孚), là quẻ số 61 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☴ Tốn (巽) – Phong (風) tức Gió. Nội quái ☱ Đoài (兌) – Trạch (澤) tức Đầm. Quẻ Phong Trạch Trung Phu thuộc nhóm tượng quẻ Cấn, ngũ hành Thổ. Quẻ Phong Trạch Trung Phu là quẻCát, có triệu “Hành Tẩu Bạc Băng – Vô cùng tốt lành”.
Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá (Tiểu Quá – 小過), là quẻ số 62 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☳ Chấn (震) – Lôi (雷) tức Sấm. Nội quái ☶ Cấn (艮) – Sơn (山) tức Núi. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá thuộc nhóm tượng quẻ Đoài, ngũ hành Kim. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá là quẻBình Hòa, có triệu “Cấp Quá Độc Kiều – Tiến lợi lui hại.”.
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (Ký Tế – 既濟), là quẻ số 63 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Nội quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế thuộc nhóm tượng quẻ Khảm, ngũ hành Thủy. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế là quẻĐại Cát, có triệu “Kim Bảng Đề Danh – Cát khánh như ý”.
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (Vị Tế – 未濟), là quẻ số 64 trong Kinh Dịch. Quẻ có Ngoại quái ☲ Ly (離) – Hỏa (火) tức Hỏa. Nội quái ☵ Khảm (坎) – Thủy (水) tức Nước. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế thuộc nhóm tượng quẻ Ly, ngũ hành Hỏa. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế là quẻHung, có triệu “Thái Tuế Nguyệt Kiến – Tiểu nhân ám hại”.
Chúng tôi đang trong giai đoạn phát triển nội dung này. Bạn có thể quay lại trang chủ để tìm hiểu thêm nhiều thông tin thú vị nhé.