ĐÀO NHÂN – Prunus persica Stokes
Tên khác: Đào hạch nhân (bản Kinh), Thoát hạch nhân, Thoát hạch anh nhi (Hòa Hán Dược khảo), Đào nhân nô, Đào nhân hạch, Đơn…
CÚC HOA – Chrysanthemum morifolium Ramat
Tên Hán Việt khác: Tiết hoa (Bản Kinh), Nữ tiết, Nữ hoa, Nữ hành, Nhật tinh, Cảnh sinh, Truyền duyên niên, m thành, Chu doanh…
CÂU KỶ TỬ – Fructus Lycii
Tên Việt Nam: Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi. Tên Hán Việt khác: Cẩu kế tử (Nhĩ Nhã), Cẩu cúc…
CÁT CĂN – Pueraria thomsoni Benth
Tên gọi: Cát là Sắn, Căn là rễ. Cây có củ như sắn nên gọi Cát căn. Tên Hán Việt khác: Kê tề (Bản Kinh),…
CÁT CÁNH – Platycodon grandiflorum
Tên khác: Tề ni (Bản Kinh) Bạch dược, Cánh thảo (Biệt Lục), Lợi như, Phù hổ, Lư như, Phương đồ, Phòng đồ (Ngô Phổ Bản…
CÁP GIỚI – Gekko gekko Lin
Tên Hán Việt khác: Tiên thiềm (Bản Thảo Cương Mục), Cáp giải (Nhật Hoâ Tử Bản Thảo), Đại bích hổ (Trung Quốc Dược Học Đại…
CÀ DÁI DÊ – Solanum melongena
Cà dái dê hay cà tím có tên khoa học là Solanum melongena, họ Cà. Quả dài lòng thòng với hình dáng như tinh hoàn…
CHỈ XÁC – Fructus citri Aurantii
Tên Việt Nam: Trái già của quả Trấp, Đường quất. Tên Hán Việt khác: Chỉ xác, Nô lệ, Thương xác, Đổng đình nô lệ (Hòa…
CHỈ THỰC – Fructus ponciri Immaturi
Tên gọi: Chỉ có nghĩa là tên cây, thực là quả, nên gọi là Chỉ thực. Tên Việt Nam: Trấp, Chấp, Kim quất, Khổ chanh,…
CHI TỬ – Gardenia jasminoides ellis
Tên Hán Việt khác: Sơn chi tử (TQdhđtđ), Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên…