Ô DƯỢC- Lindera myrrha Merr
Tên khác: Thiên thai ô dược (Nghiêm Thị Tế Sinh Phương), Bàng tỵ (Bản Thảo Cương Mục), Bàng Kỳ (Cương Mục Bổ Di), Nuy chướng,…
Tên khác: Thiên thai ô dược (Nghiêm Thị Tế Sinh Phương), Bàng tỵ (Bản Thảo Cương Mục), Bàng Kỳ (Cương Mục Bổ Di), Nuy chướng,…
Tên khác: Mai thực (Bản Kinh), Huân mai (Bản Thảo Cương Mục), Sào yên cửu trợ (Hòa Hán Dược Khảo), Hắc mai, Khô mai nhục…
Tên khác: Nhục tùng dung, Hắc ty lãnh [Ngô Phổ Bản Thảo], Thung dung [Bản Thảo Kinh Tập Chú+, Địa tinh [Thạch Dược Nhĩ Nhă+,…
+ Vị chua, tính mát (Trung Dược Học). + Vào kinh Phế, Can (Trung Dược Học). + Thanh nhiệt độc, tiêu thủng, thấm thấp nhiệt…
Tên khoa học: Kadsura japonica L . (Nam ngũ vị) Schizandra chinensis Baill . (Bắc ngũ vị). Họ khoa học: Mộc lan (Magnoliaceae). Mô…
Tên khoa học: (Cortex Acanthopanacis Radicis). + Bóc vỏ, rửa sạch, phơi khô trong râm. Dùng sống hoặc rửa rượu rồi sao (Đông Dược Học…